Từ điển Thiều Chửu
繃 - banh/băng
① Buộc, thầy thuốc dùng vải mềm buộc các vết thương gọi là banh. Ta quen đọc là chữ băng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
繃 - banh
Quấn lại. Bó lại — Cái tã, cái lót quấn cho trẻ con.